Linliptin 5

Mô tả

Linliptin 5 dạng viên nén bao phim. Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần Linliptin

  • Hoạt chất: Linagliptin 5 mg
  • Tá dược: Mannitol, Pregelatin, tinh bột ngô, polyplasdon XL 10, magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, Talc, Titan dioxyd, Sunset yellow lake, ponceau, brown vừa đủ 1 viên

Công dụng

Linliptin được chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2 ở bệnh nhân trưởng thành phối hợp với chế độ ăn kiêng và tập thể dục nhằm cải thiện kiểm soát đường huyết

  • Đơn trị liệu: khi metformin không phù hợp do không dung nạp hoặc chống chỉ định do suy giảm chức năng thận
  • Trị liệu phối hợp: kết hợp với các thuốc khác điều trị đái tháo đường, kể cả insulin, khi các thuốc này không thể kiểm soát đường huyết đầy đủ.

Chống chỉ định

Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

Hướng dẫn sử dụng

  • Cách dùng: Có thể uống cùng hoặc không cùng bữa ăn. Nếu quên uống thì uống ngay khi nhớ ra. Không dùng liều gấp đôi trong một ngày.
  • Liều dùng
    • Uống 5 mg mỗi ngày một lần. Khi linagliptin được dùng chung với metformin, nên duy trì liều dùng của metformin và dùng đồng thời linagliptin.
    • Sử dụng liều thấp sulphonylure hay insulin khi phối hợp với linagliptin nhằm giảm các nguy cơ hạ đường huyết.
    • Bệnh nhân suy thận không cần điều chỉnh liều
    • Bệnh nhân suy gan không cần điều chỉnh liều
    • Người cao tuổi không cần điều chỉnh liều
    • Trẻ em: độ an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập

Cảnh báo và thận trọng

Không sử dụng cho bệnh nhân đái tháo đường typ 1 hoặc người bệnh tiểu đường bị toan máu do nhiễm ceton

Cẩn trọng khi sử dụng ở bệnh nhân hạ đường huyết, viêm tụy cấp. Nếu nghi ngờ có bệnh da bọng nước nên ngưng thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

Tránh sử dụng linliptin 5 cho phụ nữ mang thai. Thời kì cho con bú cần dựa vào lợi ích cửa việc cho con bú và lợi ích điều trị cho người mẹ để sử dụng.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Ảnh hưởng không đáng kể.

Tác dụng không mong muốn

  • Thường gặp: hạ đường huyết, tăng lipase.
  • Ít gặp: Viêm mũi họng, mẫn cảm, ho, phát ban, táo bón.
  • Hiếm gặp: Viêm tụy, phù mạch, mề đay.

Quá liều và xử trí

  • Quá liều: Không có dữ liệu khi dùng trên 600 mg ở người
  • Xử trí: Sử dụng các biện pháp hỗ trợ thông thường.

Bảo quản

Tránh ánh sáng, để nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Sản xuất

Công ty liên doanh meyer-BPC

Phân phối

Dược Bảo Phương – Hotline: 0917 510 510 – Email: duocbaophuong.vn@gmail.com

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.